Recruit Infomation
Visitor
Counter
4
Hệ thống tài khoản mới theo thông tư 133/2016/TT-BTC
Ngày 26/8/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 133/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa thay thế quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Theo đó, Thông tư 133/2016/TT-BTC có nhiều điểm mới đáng chú ý về chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa như sau:
- Đổi mới cách tiếp cận chính sách.
- Đề cao tính khả thi áp dụng trong thực tế doanh nghiệp.
- Tách biệt kế toán và thuế, hướng đến phục vụ nhu cầu quản trị, điều hành doanh nghiệp.
- Kế toán không phải là câu chuyện Nợ - Có, cần tách biệt kỹ thuật ghi chép trên sổ kế toán và kỹ thuật trình bày báo cáo tài chính.
- Coi trọng bản chất hơn hình thức và tên gọi giao dịch.
- Tiếp cận gần hơn thông lệ và Chuẩn mực quốc tế.
Dưới đây là hệ thống tài khoản cấp I theo thông tư mới:
Số tài khoản |
Tên tài khoản kế toán |
111 |
Tiền mặt |
112 |
Tiền gửi ngân hàng |
121 |
Chứng khoán kinh doanh |
128 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
131 |
Phải thu của khách hàng |
133 |
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ |
136 |
Phải thu nội bộ |
138 |
Phải thu khác |
141 |
Tạm ứng |
151 |
Hàng mua đang đi đường |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
154 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
155 |
Thành phẩm |
156 |
Hàng hóa |
157 |
Hàng gửi đi bán |
211 |
Tài sản cố định |
214 |
Hao mòn tài sản cố định |
217 |
Bất động sản đầu tư |
228 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
229 |
Dự phòng tổn thất tài sản |
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
242 |
Chi phí trả trước |
331 |
Phải trả cho người bán |
333 |
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
334 |
Phải trả người lao động |
335 |
Chi phí phải trả |
336 |
Phải thu nội bộ |
338 |
Phải trả, phải nộp khác |
341 |
Vay và nợ thuê tài chính |
352 |
Dự phòng phải trả |
353 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
356 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
411 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
413 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
418 |
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
Cổ phiếu quỹ |
421 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
511 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
515 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
521 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
611 |
Mua hàng |
631 |
Giá thành sản xuất |
632 |
Giá vốn hàng bán |
635 |
Chi phí tài chính |
642 |
Chi phí quản lý kinh doanh |
711 |
Thu nhập khác |
811 |
Chi phí khác |
821 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
911 |
Xác định kết quả kinh doanh |